Diện tay nghề

Quy trình thực hiện để xin định cư tại New Zealand theo visa tay nghề bao gồm những bước sau đây:

  1. Đương đơn phải đệ trình Đơn bày tỏ Sự quan tâm (EOI) lên Bộ .
  2. Đơn được xét duyệt và nếu đủ điều kiện, đương đơn sẽ được mời nộp Đơn xin định cư lên Bộ di trú New Zealand.
  3. Đơn xin định cư sẽ được xét duyệt và đương đơn sẽ được thông báo kết quả cuối cùng, có thể rơi vào 1 trong 3 trường hợp:
    1. Đương đơn được chấp thuận cho thường trú tại New Zealand.
    2. Đương đơn được chấp thuận cho visa làm việc tại New Zealand. Visa làm việc là loại visa tạm thời trong thời gian đợi thường trú.
    3. Đương đơn bị từ chối.

 

Quá trình nộp Đơn bày tỏ Sự quan tâm (EOI)

Để nộp đơn EOI, trước hết bạn phải:

  1. Thỏa mãn các điều kiện cơ bản để xin visa thường trú.
  2. Đạt trên 100 điểm theo thang điểm di trú New Zealand.

 

Sau khi thỏa mãn các điều kiện trên, đương đơn sẽ được đưa vào Rổ EOI. Vào thời điểm lựa chọn, các đương đơn có số điểm trên 140 điểm đương nhiên được mời nộp Đơn xin định cư lên Bộ di trú New Zealand. Nếu còn chỗ, các đương đơn khác sẽ được mời nộp đơn, trong đó ưu tiên cho

 

Các điều kiện cơ bản để xin visa tay nghề của New Zealand:

  1. Đương đơn thỏa mãn các điều kiện về sức khỏe.
  2. Đương đơn thỏa mãn các điều kiện về tư cách.
  3. Đối với một số ngành nghề nhất định, đương đơn phải có đăng ký hành nghề.
  4. Đương đơn có trình độ Anh ngữ tương đương IELTS ít nhất 6.5.
  5. Những người phụ thuộc trên 16 tuổi đi theo đương đơn phải có trình độ Anh ngữ tương đương IELTS ít nhất 5.0 hoặc phải trả tiền học tiếng Anh theo bảng sau:
Điểm IELTS Số tiền phải đóng
Bằng hoặc trên 4.5 nhưng dưới 5.0 $1,700 NZD
Bằng hoặc trên 4.0 nhưng dưới 4.5 $3,350 NZD
Bằng hoặc trên 3.5 nhưng dưới 4.0 $5,000 NZD
Dưới 3.5 hoặc không có điểm $6,650 NZD

 

 

Các ngành nghề đòi hỏi đăng ký hành nghề (New Zealand)

  1. Kiến trúc sư
  2. Luật sư hoặc trạng sư
  3. Trị liệu cột sống
  4. Kỹ thuật viên nha khoa phòng khám
  5. Trị liệu nha khoa phòng khám
  6. Vệ sinh nha khoa
    1. Kỹ thuật viên nha khoa
  7. Trị liệu nha khoa
  8. Nha sỹ
  9. Bác sỹ chuyên khoa ăn uống
  10. Bác sỹ nhãn khoa
  11. Thợ điện (ngoại trừ trường hợp có bằng của chủ doanh nghiệp)
  12. Kỹ thuật viên dịch vụ điện
  13. Y tá
  14. Tư vấn di trú
  15. Thợ cơ khí
  16. Kỹ thuật viên/ Khoa học gia phòng thí nghiệm y tế
  17. Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế
  18. Bác sỹ
  19. Kỹ thuật viên phóng xạ y tế
  20. Y tá và đỡ đẻ
  21. Trị liệu nghề nghiệp
  22. Chuyên gia đo thị lực
  23. Chuyên gia nắn xương
  24. Dược sỹ
  25. Vật lý trị liệu
  26. Thợ sửa ống nước, ống gas hoặc sửa đường cống
  27. Chuyên gia chữa bệnh chân
  28. Tâm lý gia
  29. Đại lý bất động sản
  30. Nhà khảo sát địa chính (bằng khoán)
  31. Giáo viên
  32. Bác sỹ thú y.

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>